Từ điển Thiều Chửu
朕 - trẫm
① Ta đây, tiếng dùng của kẻ tôn quý, như vua tự nói mình thì tự xưng là trẫm. ||② Trẫm triệu 朕兆 cái điềm báo trước sắp xảy ra một sự gì. ||③ Ðường khâu áo giáp.

Từ điển Trần Văn Chánh
朕 - trẫm
① Ta (từ vua dùng để tự xưng từ đời Tần Thuỷ Hoàng [năm 221 trước CN]; trước kia là đại từ nhân xưng phổ thông ngôi thứ nhất); ② (văn) Triệu chứng, điềm (báo); ③ (văn) Đường khâu áo giáp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
朕 - trẫm
Ta ( tiếng tự xưng của vua ) — Cái điềm báo trước.


朕兆 - trẫm triệu || 兆朕 - triệu trẫm ||